Đường dẫn truy cập

Hỏi đáp Anh ngữ: Die, dead, begone


Hỏi đáp Anh ngữ: Die, dead, begone
Hỏi đáp Anh ngữ: Die, dead, begone

Kính thưa Quý Đài VOA. Trước tiên tôi xin cảm ơn Quý Đài đã có nhiều chương trình giúp tôi có thêm nhiều kiến thức về Anh ngữ. Nay kính xin Quý Đài vui lòng giải đáp giúp tôi 3 vấn đề tôi chưa được rõ: 1- Hướng dẩn tài liệu tôi đọc hoặc giải thích lý do tại sao bang Nebraska chỉ có 1 viện (độc viện), trong khi các bang khác lại có 2 viện trong ngành lập pháp? 2- Các từ: DEAD, DEATH, TO DIE, TO PASS AWAY, HAVE GONE, BE GONE được sử dụng trong ngữ cảnh nào? 3- SHALL ở ngôi thứ nhất số ít và số nhiều ở thì tương lai trong Anh ngữ hiện đại ít được sử dụng (tất cả các ngôi đều là WILL)? Và nếu có sử dụng sẽ ở trường hợp nào? Tôi biết Quý Đài phải giải quyết 1 lượng email rất lớn. Tôi rất mong nhận được sự trả lời của Quý Đài khi đến lượt tôi. Trân trọng cảm ơn Quý Đài. Cho tôi xin có lời chúc tốt đẹp nhất đến Quý Đài. Nam

Xin bấm vào Hỏi đáp Anh ngữ: Unicameral ở Nebraska để xem giải đáp cho câu 1.

2. Dead (adj. and adv.): chết. Danh từ là death; tính từ là dead.

* Tính từ:

- The doctor pronounced him dead on arrival at the hospital=Ông ta được bác sĩ xác nhận là chết khi chở đến bịnh viện.

* Dead còn là trạng từ adverb, có nghĩa như completely hay very, như:

- He’s dead drunk=Anh ta say khướt.

- I’m dead tired=Tôi mệt muốn chết.

- You’re dead wrong=Anh nhầm to.

* Death (danh từ, noun)

He mourned the death of his best friend=Anh ta thương tiếc người bạn thân nhất qua đời.

* The dead (tính từ, dùng như danh từ số nhiều): người chết.

- We must pray for the dead=Chúng ta phải cầu cho người đã chết.

* Die là động từ.

- Her husband died in the war=Chồng bà tử trận trong cuộc chiến.

- Did she die a natural death or did someone kill her?=Bà ta chết tự nhiên là hay có ai giết bà?

* Ðồng nghĩa với die có: perish, depart, meet death, go from dust to dust (trở về với cát bụi), kick the bucket.

* Pass away là một uyển ngữ (tiếng dùng nhẹ đi, euphemism) thay cho die, như tiếng Việt dùng chữ “qua đời”.

* Be gone và have gone ít dùng với nghĩa die. Có chữ Begone! (interjection - tán thán tự) Go away!=Ði cho khuất mắt! Be gone=Đi vắng xa, đi khuất mắt.

- How long will you be gone?=Bạn vắng mặt bao lâu?

- Many of the old houses are gone now=Nhiều căn nhà xưa nay không còn nữa.

- Has she gone yet?=Cô ấy đã đi khỏi chưa?

(Còn tiếp)

* Quý vị muốn nêu câu hỏi/ ý kiến/ thắc mắc, xin vui lòng vào trang Hỏi đáp Anh ngữ của đài VOA để biết thêm chi tiết.

XS
SM
MD
LG