Anh Ngữ Sinh Ðộng bài 277

Trước khi nghe bài này trên MP3, quí vị có thể xem Anh ngữ sinh động số 277 để theo dõi bài học và theo dõi mặt chữ.

Ðây là chương trình Anh ngữ Sinh động bài 277. Phạm Văn xin kính chào quí vị thính giả. Trước hết, (1) ta tập đặt câu bằng những chữ đã học trong bài trước.

Sau đó, ta sẽ (2) học tiếp về hai chữ viết giống hay hơi giống nhau, nhưng nghĩa khác nhau. Ðó là cue/queue ; draught/draft; capital/Capitol; cite/site và sight; Conscience/conscious; novel (noun)/novel (adjective); passed/past.

Ðính chính: Trong bài Anh Ngữ Sinh Ðộng 274 chữ illicit đánh vần nhầm: Chính ra nguyên âm đầu I đọc là [ai]. Xin cáo lỗi cùng thính giả.

1. Ôn lại các chữ all together (tất cả cùng một lúc/một chỗ) và altogether (hoàn toàn, nói chung, tổng cộng)

2. appraise (lượng giá, evaluate) và apprise (báo cho biết, inform)

3. essential, sine qua non (điều thiết yếu) necessary (cần)

Bạn có thể bỏ tất cả những cuốn sách của bạn vào trong thùng này không? Can you put your books all together in this box?The family will be all together at Thanksgiving for the first time in five years.= Cả gia đình lần đầu trong 5 năm nay sẽ gặp nhau đông đủ vào dịp lễ Tạ Ơn.

Tôi không hoàn toàn tin lý lẽ của anh ta=I wasn’t altogether convinced by his argument.Khi Mary bước vào thì chúng ta cùng đồng thanh ca bài Mừng Sinh Nhật nhé? When Mary steps in, shall we sing Happy Birthday all together?

- Altogether: hoàn toàn, cả thẩy, tổng cộng.

- all together: đồng thời, tất cả vào một nơi, all in a group.

Tối qua tiến sĩ Smith được báo ông được bổ nhiệm làm giám đốc học khu. Dr. Smith was apprised of his appointment as school district superintendent last night.

Ngôi nhà được lượng giá nửa triệu mỹ kim. The house was appraised at $500,000.

=> appraise=lượng giá; apprise someone of something= báo cho ai biết tin gì.

Tối cần/cần:

Làm thầy giáo hay cô giáo cần nhất là phải kiên nhẫn.

Patience is essential (=a sine qua non) for a good teacher

Chúng ta khỏi cần gặp nhau. Ðể tôi viết thư cho cô.

It’s not necessary for us to meet together. I’ll write to you.

Vietnamese Explanation

- Cue/queue

Cue: dấu hiệu

Wait for my cue before starting = chờ tôi ra dấu hiệu rồi hãy bắt đầu.

Queue = vừa là danh từ vừa là động từ (British English). Queue = hàng dài người xếp hàng, a line of people or vehicles waiting. A print queue: một loạt công việc máy vi tính phải làm theo một thứ tự định trước. To queue up (British English): to get in line, stand in line, form a line= xếp hàng. To queue up at the box office: xếp hàng chờ mua vé.

- Draught hay draft

Draught (viết theo lối Anh); draft: (viết theo lối Mỹ): gió lùa qua kẽ hở; bia nhẹ đựng trong thùng nhôm; bản nháp; động viên. The speech went through five drafts before being accepted: bài diễn văn trải qua năm lần nháp rồi mới được chấp nhận.

To draft = phác thảo. He drafted a speech to be presented before the board.= anh ta phác thảo bài diễn văn anh sẽ đọc trước Hội đồng.

Capital/Capitol

Capital = thủ đô, thủ phủ, vốn, chữ hoa. Albany là thủ phủ của tiểu bang New York. Albany is the capital of the state of New York. My father started a grocery business in a small town with $10,000 in capital. Cha tôi mở tiệm thực phẩm trong tỉnh với số vốn 10 ngàn dollars. Write your name in capitals. Hãy viết tên bạn bằng chữ hoa.

Capital (adj.) Capital offense= tội tử hình.

The Capitol=Toà Quốc Hội Mỹ; còn gọi là Capitol Hill = the U.S. Congress.

Cũng nên biết, chữ capital gốc từ chữ Latin capitalis hay caput có nghĩa là “đầu”.

Captain = người cầm đầu đoàn quân (đại úy), người chỉ huy phi cơ (phi công trưởng) hay chỉ huy tàu (thuyền trưởng). Ðộng từ to capitulate=đầu hàng, chấp nhận điều kiện. Management finally capitulated to the union’s demands=Ban quản trị xí nghiệp cuối cùng phải nhận những đòi hỏi của công đoàn (đại diện công nhân).

To decapitate: chém đầu, to behead.

Vietnamese Explanation

Cite/site và sight

To cite: dẫn chứng, trích một đoạn văn hay thơ.

Ba chữ phát âm giống nhau nhưng chính tả khác nhau và nghĩa khác nhau. The judge cited an old case in her decision=bà chánh án dẫn chứng một án lệ cũ trong bản án của bà.

Site=vị trí quan trọng, địa điểm.

A construction site=nơi xây cất

The school board has approved the site for the new high school. =hội đồng giáo dục đã chấp thuận miếng đất để xây trường trung học mới.

Sight: cảnh

Are you sure you want to come in? It’s not a pretty sight.=Bạn thực lòng muốn bước vào xem à? Ðó là một cảnh ghê sợ.

Sightseeing=xem phong cảnh. Let’s go sightseeing this weekend.=cuối tuần này chúng ta hãy đi xem phong cảnh.

My uncle showed us all the sights of New York City. Chú tôi dẫn đi xem các cảnh đẹp của thành phố New York. On sight: Troops were given orders to shoot on sight=binh lính được lệnh trông thấy là bắn.

Sight = thị giác (eyesight) She is losing her sight.=Bà ta dần dần bị mất thị lực (mù)

Conscience/conscious

Conscience: /kán-sờnx/ lương tâm.

Do what your conscience tells you to: Hãy hành động theo lương tâm.

To be conscious=/kán-sợx/ ý thức, tỉnh.

The driver was still conscious when the ambulance arrived.=người lái xe vẫn còn tỉnh khi xe cứu thương tới.

Regain consciousness=hồi tỉnh lại. Unconscious=ngất.

Political consciousness=tư tưởng, suy nghĩ, cảm nhận về chính trị, có ý thức chính trị.

Phân biệt: conscientious (tận tâm, chu đáo, có lương tâm, ) [4 syllables: kàn-sì-én-sợx/] We’ve made a conscientious effort to reduce spending.=Chúng tôi đã tậm tâm giảm bớt chi tiêu.

A conscientious worker=người công nhân tận tâm làm việc. A conscientious objector=người phản đối đi lính vì lý do tôn giáo.

Vietnamese Explanation

Novel (noun); novel (adjective)

Novel=tiểu thuyết

a historical novel=tiểu thuyết lịch sử. A mystery novel, a detective novel=tiểu thuyết trinh thám.

a novella=/nầu-vé-lơ/ truyện ngắn hơn tiểu thuyết nhưng dài hơn truyện ngắn.

Novelist=tiểu thuyết gia.

Novel (adj.) mới. That’s a novel idea=đó là một ý tưởng mới lạ. That’s a novel approach to the problem=đó là một lối tiếp cận (một cách) mới lạ để giải quyết vấn đề khó khăn.

Pastpass hai chữ nghĩa khác nhau.

Past có thể là adjective, preposition, noun, adverb.

- Past as an adjective (đã qua): From past experience, she knew it was no use arguing with him.=do kinh nghiệm đã trải, cô ấy thấy cãi với anh ta là vô ích. Past actions=hành động đã làm.

- Past as a preposition: quá

Go to bed, son. It’s past your bedtime=Con đi ngủ đi. Quá giờ đi ngủ của con rồi.

- Past as a noun: quá khứ

Stop living in the past=đừng sống mà chỉ nghĩ đến quá khứ.

- Past as adverb: qua

Summer seemed to fly past=mùa hè chóng qua.

Pass

- Passed as a verb: đi qua

They kept quiet until the soldiers had passed.

Họ yên lặng cho đến khi đoàn lính đi qua.

- thi đỗ: She passed the exams.=cô ấy thi đỗ.

- qua: I pass her house every day on my way to work=trên đường đến sở làm, ngày nào tôi cũng qua nhà nàng.

- thông qua. The bill passed both houses.=dự luật được hai viện thông qua.

Hardly a day passed without my thinking of her.=không ngày nào qua đi mà tôi không nghĩ đến nàng.

- ngoại (ngoài): he has passed fifty.= ông ta ngoại ngũ tuần.

- Pass as a noun

The soldier showed his pass to the guard.=người lính trình giấy phép cho người lính gác.

Pass = cái đèo, a mountain road

Vietnamese Explanation

Xin chú ý: Trong khi theo dõi bài học Anh Ngữ Sinh Ðộng, nếu quí vị có điều gì thắc mắc về cách phát âm, cách hành văn, chấm câu hay văn phạm, xin gửi e-mail về địa chỉ Vietnamese@voanews.com.

Quí vị vừa học xong bài 277 trong Chương trình Anh ngữ Sinh Ðộng New Dynamic English. Phạm Văn xin kính chào quí vị thính giả và xin hẹn gặp lại trong một bài học khác.